Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 6 Nuôi thủy sản giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Câu hỏi ôn tập 1 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Việc xử lí ao nuôi thủy sản nhằm mục đích gì? Những hộ nuôi tôm, cá ở địa phương em hoặc khu vực lân cận thường xử lí ao, hồ nuôi theo cách nào?
-
Câu hỏi ôn tập 2 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo.
-
Câu hỏi ôn tập 3 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Vì sao phải chia nhỏ thức ăn cho tôm, cá để cho ăn nhiều lần? Vì sao phải cho ăn đúng giờ, đúng số lượng, đúng chất lượng và đúng vị trí cho ăn?
-
Câu hỏi ôn tập 4 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Trong quá trình nuôi tôm, cá vì sao phải coi trọng công tác phòng và trị bệnh?
- VIDEOYOMEDIA
-
Câu hỏi ôn tập 5 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy trình bày các phương pháp thu hoạch tôm, cá. Cho biết ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp.
-
Câu hỏi ôn tập 6 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Mô tả phương pháp thu hoạch tôm, cá em đã quan sát thấy trong thực tế.
-
Câu hỏi ôn tập 7 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Trình bày quy trình đo nhiệt độ và độ trong của nước.
-
Câu hỏi ôn tập 8 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Cho biết các nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản.
-
Câu hỏi ôn tập 9 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
-
Câu hỏi ôn tập 10 trang 90 SGK Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Em hãy đề xuất 3 biện pháp bảo vệ hệ sinh thái và nguồn lợi thủy sản có thể áp dụng tại địa phương em.
-
Giải câu 1 trang 73 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Em hãy nêu tóm tắt đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
-
Giải câu 2 trang 73 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo, thức ăn tự nhiên và thức ăn viên tổng hợp dùng trong nuôi tôm và cá.
-
Giải câu 3 trang 73 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Để chăm sóc và quản lí ao nuôi tôm, cá, ta cần thực hiện những biện pháp gì?
- Chăm sóc tôm, cá: …
- Quản lí: ….
-
Giải câu 4 trang 73 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Điền cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống:
Có giá trị kinh tế cao nhất; có mùi, vị thơm; xuất khẩu nhiều nhất; tôm càng xanh; tôm sú; tăng trọng nhanh; cân đối dinh dưỡng.
Tôm là loài thủy sản được (1) …. và (2) … trong các loại thủy sản được nuôi ở nước ta. Thịt tôm chắc; (3) …., ngon, ngọt đặc biệt; hàm lượng dinh dưỡng cao, nhất là chất đạm dễ tiêu hóa; hàm lượng mỡ thấp và giàu chất khoáng. Có bốn giống tôm được nuôi nhiều nhất là (4) …., tôm hùm, (5) …. và tôm thẻ chân trắng. Tôm có đặc điểm sinh học là loài ăn tạp, (6) …. Khi nuôi tôm nên dùng thức ăn viên công nghiệp, thức ăn phải (7) …. và phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng từng giai đoạn nuôi.
-
Giải câu 5 trang 74 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hoạt động nào dưới đây không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
A. Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt.
B. Phá hoại rừng đầu nguồn, rừng ngập mặn
C. Nuôi không đúng kĩ thuật, ô nhiễm môi trường nước.
D. Tận dụng được đất đại nông nghiệp ở địa phương.
-
Giải câu 6 trang 74 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Quy trình công nghệ nuôi tôm, cá được tiến hành qua mấy bước?
A. Ba bước
B. Bốn bước
C. Năm bước
D. Sáu bước
-
Giải câu 7 trang 74 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Bột cá được dùng làm thức ăn nuôi thủy sản. Bột cá thuộc nhóm thức ăn nào?
A. Giàu protein
B. Giàu chất khoáng
C. Giàu chất béo
D. Giàu gluci
-
Giải câu 8 trang 74 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái mà địa phương em đang thực hiện.
-
Giải câu 9 trang 75 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Hãy sắp xếp kí hiệu các hình ảnh sau vào hành động thích hợp và giải thích tác động của từng hành động vào bảng bên dưới.
-
Giải câu 10 trang 75 SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo - CTST
Đề xuất và điền vào bảng dưới đây những việc nên làm/ không nên làm để bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
TT
Việc nên làm
Việc không nên làm
1
2
3
4
5