Hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 7 Cánh diều Bài 8 Giới thiệu chung về chăn nuôi giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Mở đầu trang 43 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Em hãy kể tên một số sản phẩm của chăn nuôi mà em biết.
-
Hình thành kiến thức trang 43 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội?
-
Luyện tập trang 43 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Em hãy quan sát Hình 8.1 và nêu một số vai trò của chăn nuôi.
Hình 8.1. Một số vai trò của chăn nuôi
-
Vận dụng trang 43 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu những lợi ích của chúng.
- VIDEOYOMEDIA
-
Hình thành kiến thức 1 trang 44 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Em hãy cho biết những lợi thế phát triển chăn nuôi của nước ta.
-
Vận dụng trang 44 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi?
-
Hình thành kiến thức 2 trang 44 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Em hãy đọc nội dung mục 2 và cho biết tên, đặc điểm của một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam.
-
Luyện tập trang 45 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Hãy quan sát các loại vật nuôi trong Hình 8.2 và gọi tên chúng.
Hình 8.2. Một số vật nuôi phổ biến
-
Vận dụng trang 45 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Trong các loại vật nuôi kể trên, loại nào được nuôi phổ biến ở địa phương em?
-
Hình thành kiến thức trang 45 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta.
-
Luyện tập 1 trang 46 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Em hãy quan sát Hình 8.3 và gọi tên các phương thức chăn nuôi tương ứng.
Hình 8.3. Các phương thức chăn nuôi
-
Luyện tập 2 trang 46 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Hãy so sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo mẫu Bảng 8.1.
-
Vận dụng trang 46 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp dụng cho những loại vật nuôi nào?
-
Hình thành kiến thức trang 46 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Trong chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến nào? Hãy nêu đặc điểm của những ngành nghề đó.
-
Luyện tập trang 47 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ngoài những nghề kể trên, hãy kể tên và mô tả những ngành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết.
-
Vận dụng 1 trang 47 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi?
-
Vận dụng 2 trang 47 SGK Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ở địa phương em có những ngành nghề chăn nuôi nào?
-
Giải câu 1 trang 24 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
-
Giải câu 2 trang 24 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
D. Người dân cần cù, ham học hỏi và thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
E. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
-
Giải câu 3 trang 24 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín
B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
-
Giải câu 4 trang 24 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp cho những phát biểu đúng hoặc sai về vai trò của chăn nuôi.
Vai trò của chăn nuôi
Đúng
Sai
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây
D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt
E. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ
G. Tạo việc làm
H. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
I. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì
K. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da
L. Cung cấp sức kéo
-
Giải câu 5 trang 25 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
-
Giải câu 6 trang 25 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas)
B. Vật liệu xây dựng
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may
D. Thức ăn chăn nuôi
-
Giải câu 7 trang 25 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào ô trống trước ý Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ
6. Lông vũ
-
Giải câu 8 trang 25 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý tar lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ
6. Lông vũ
-
Giải câu 9 trang 26 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Nuôi bò có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ
6. Da
-
Giải câu 10 trang 26 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Nuôi dê có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ
6. Da
-
Giải câu 11 trang 26 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Hãy quan sát các hình ảnh dưới đây, ghi tên chúng vào nhóm phù hợp.
Gia súc: ……………………….
Gia cầm: ……………………
-
Giải câu 12 trang 27 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương
-
Giải câu 13 trang 27 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Giải câu 14 trang 27 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?
A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
D. Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả.
-
Giải câu 15 trang 27 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)?
A. Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.
B. Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.
C. Cần mức đầu tư cao
D. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.
-
Giải câu 16 trang 27 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
-
Giải câu 17 trang 27 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Nghề nào dưới đây có liên quan trực tiếp đến chăn nuôi? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý Trả lời: đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Nghề chăn nuôi
2. Nghề sản xuất phân bón
3. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
4. Nghề sản xuất thức ăn chăn nuôi
5. Nghề kinh doanh thức ăn chăn nuôi
6. Nghề kinh doanh thuốc thú y
7. Nghề làm vườn
8. Nghề thú y
-
Giải câu 18 trang 28 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Bạn Sơn thích nuôi dưỡng và chăm sóc động vật. Sơn ước mơ sau này sẽ làm một nghề nào đó góp phần tạo ra nhiều thực phẩm cho con người. Theo em, bạn Sơn phù hợp với nghề nào trong chăn nuôi? Vì sao?
-
Giải câu 19 trang 28 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Bạn Ngọc yêu động vật và ước mơ sau này sẽ làm một nghề mà thực hiện việc phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho động vật. Theo em, bạn Ngọc phù hợp với nghề nào? Vì sao?
-
Giải câu 20 trang 28 SBT Công nghệ 7 Cánh diều - CD
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.