OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 17: Một số bệnh hại thường gặp và biện pháp phòng trừ

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. nấm Colletotrichum
    • B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
    • C. nấm Pyriculana oryzae
    • D. Đáp án khác
    • A. Bệnh thán thư
    • B. Bệnh vàng lá greening
    • C. Bệnh đạo ôn hại lúa
    • D. Đáp án khác
  •  
     
    • A. Sâu hại tơ
    • B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
    • C. nấm Pyriculana oryzae
    • D. nấm Pyriculana oryzae
    • A. Bệnh đạo ôn hại lúa
    • B. Bệnh vàng lá greening
    • C. Bệnh thán thư
    • D. Bệnh cháy rầy
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Lúc đầu vết bệnh dạng thấm nước, sau chuyển màu nâu tối, chồi bị chết khô khi trời nắng hoặc thỗi khi trời mưa
    • B. Lá bị bệnh thường lốm đốm vàng xanh, gần lá bị sưng, có màu xanh, lá bị rụng
    • C. Quả nhỏ, bị méo, vàng loang lỗ.
    • D. Vết bệnh ở cổ bông, cổ gié và trên hạt lúa, các vết màu nâu xám hơi teo thắt lại, dễ làm gẫy cổ bông
    • A.
    • B. Hoa, quả
    • C. Chồi non
    • D. Cả 3 đáp án trên
  • ADMICRO
    • A. bọc quả sau khi quả hình thành
    • B. Trong mùa mưa không đề vườn cây quả ẩm thấp, có biện pháp thoát nước nhanh sau khi mưa lớn
    • C. vệ sinh đồng ruộng, dọn sạch cành, lá già, lá bệnh
    • D. Cả 3 đáp án trên
    • A. Bệnh thán thư
    • B. Bệnh đạo ôn hại lúa
    • C. Bệnh héo xanh vi khuẩn
    • D. Bệnh vàng lá greening
    • A. Khi cây bị bệnh, cành và là héo rũ, vỏ thân phía gốc xù xi nhưng thân vẫn rắn đặc
    • B. Cắt ngang thân, cảnh thấy chứa dịch nhờn vi khuẩn
    • C. Khi bệnh nặng, thân vỏ vẫn còn xanh, xuất hiện những sọc nâu.
    • D. Cả 3 đáp án trên
    • A. Làm mất nơi cư trú.
    • B. Cản trở, gây khó khăn cho sự phát triển của sâu, bệnh hại.
    • C. Ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển.
    • D. Diệt sâu non, trứng, nhộng,...
NONE
OFF