-
Câu hỏi:
Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:
B1. Nhập N, các số hạng a1, a2, …, an và khóa k;
B2. i <- 1;
B3. Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc;
B4. i <- i + 1;
B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;
B6. Quay lại bước 3.
Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
n
-
D.
Không xác định được
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Trong thuật toán trên thì bước 4 (i <- i +1;) thực hiện tối đa n lần trong trường hợp không có giá trị ai nào bằng với khóa k.
Đáp án C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?
- Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:
- Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
- Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?
- Có 6 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì.
- Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?
- Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được;
- Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?
- Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
- Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?