-
Câu hỏi:
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
\(\begin{gathered}
X + 2NaOH \to Y + {C_2}{H_6}O + {C_2}{H_4}O \hfill \\
Y + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + Z \hfill \\
nZ + nT \to poli{\text{ (etilen terephtalat) + 2n}}{{\text{H}}_2}O \hfill \\
\end{gathered} \)Phân tử khối của X là?
-
A.
220.
-
B.
200.
-
C.
206.
-
D.
182.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
\(\begin{gathered}
\left\{ \begin{gathered}
Z:{\text{ HOOC - }}{{\text{C}}_6}{H_4} - COOH{\text{ }} \hfill \\
{\text{T: }}{{\text{C}}_2}{H_4}{(OH)_2} \hfill \\
\end{gathered} \right. \to Y:Na{\text{OOC - }}{{\text{C}}_6}{H_4} - COONa \hfill \\
\to X:{C_2}{{\text{H}}_5}{\text{OOC - }}{{\text{C}}_6}{H_4} - COOCH = C{H_2}(220) \hfill \\
\end{gathered} \)Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Kim loại nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
- Chất thuộc loại polisaccarit là chất nào trong 4 chất sau?
- Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?
- Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?
- Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
- Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?
- Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?
- Cho các chất sau: etilen, isopren, axit – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?
- Phát biểu nào sau đây sai về tơ?
- Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?
- Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?
- Phát biểu nào sau đây đúng về este?
- Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
- Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?
- Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?
- Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?
- Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2?
- Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?
- Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?
- Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?
- Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?
- Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin?
- Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?
- Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?
- Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là ?
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?
- Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
- Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?
- Xác định PTK của X?
- Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là?
- Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là bao nhiêu?
- Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Giá trị của m là ?
- Cho các dung dịch : \(HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}\) loãng, \({H_2}S{O_4}\) đặc nguội, \(Cu{(N{O_3})_2},Fe{(N{O_3})_2},\,HN{O_3}\) loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?
- Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?
- Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?
- Số công thức cấu tạo của \({C_7}{H_8}O\) chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên?
- Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl?
- Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?
- Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?
- Xác định công thức cấu tạo của X?