-
Câu hỏi:
What’s ________ name?
-
A.
you
-
B.
your
-
C.
yours
-
D.
is
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống trước danh từ cần một tính từ sở hữu
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tên bạn là gì?
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Odd one out: hello, how, what, who
- Odd one out: nine, fine, six, eight
- Odd one out: how, is, what, how old
- Odd one out: boy, girl, teacher, school
- Odd one out: Tony, Linda, Mary, friends
- Nam : Hello, Mai.
- Nam : I'm fine
- Mai : I'm fine, too. Thank you.
- Mai : Hi, Tony. How do you spell your
- Tony : T-O-N-Y.
- Tony : It's my
- Her .12................. Linda.
- How do you spell________name? – C-U-O-N-G
- How old are you? – Im ________ years old.
- Tony and Linda are my ___________
- She ____________ my friend.
- __________________? – Its Nga.
- Peter and Quan are my _________________.
- What’s ________ name
- I ______fine, thanks.