OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    What is the synonym of the word “stereotypes” in paragraph 4?

    • A. 
      achievements
    • B. 
      failures
    • C. 
      prejudices
    • D. 
      jealousness 

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    A. thành tựu                  B. thất bại             
    C. thành kiến                 D. sự ghen tị

    Từ đồng nghĩa: stereotypes (thành kiến) = prejudices

    If age seems to be a problem for someone at the workplace, it can be helpful to do the very opposite of what a co-worker might'expect from someone of a different age set due to stereotypes. ( Nếu tuổi tác có vẻ là một vấn đề với ai đó ở nơi làm việc, thì việc làm ngược lại với những gì mà đồng nghiệp có thể mong đợi từ một người ở độ tuổi khác do các định kiến có thể sẽ có ích.)

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF