-
Câu hỏi:
Với những giá trị nào của m thì đa thức \(f\left( x \right) = m{x^2} - 12mx - 5\) luôn âm với mọi x thuộc R?
-
A.
\(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right)\)
-
B.
\(m \in \left[ { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)
-
C.
\(m \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{{36}}} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
-
D.
\(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{1 - 2x}}} \) là
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{x^2} + 2x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) \le 15\) có dạng \(S = \left[ {a;b
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {2m - 7} \right)x + 2 \le 2mx - 4m\) có tập nghi�
- Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Bất phương trình \(ax + b \le 0\) vô nghiệm khi a = 0 và \(b \ge 0\).
- Với m > - 4 thì tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x + 2m} \right)\left( {8 - x} \right) > 0\) là
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 5x + 4 \le 0\\\left( {m -
- Tổng các nghiệm của phương trình \(\left| {x - 1} \right| + \left| {2x - 4} \right| = 6\) bằng
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - x - 12 \le 0\\x + 1 > 2x + m
- Xác định m để bất phương trình \(\frac{{{x^2} + mx - 1}}{{2{x^2} - 2x + 3}} < 1\) có nghiệm đúng với mọi \(x \in R\).
- Giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right) > 0\) vô ng
- Với những giá trị nào của m thì đa thức \(f\left( x \right) = m{x^2} - 12mx - 5\) luôn âm với mọi x thuộc R?
- Xác định m để phương trình \({x^3} + \left( {2m + 5} \right){x^2} + \left( {2m + 6} \right)x - 4m - 12 = 0\) có ba nghiệm phân bi�
- Tập nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 7x + 12} \right| = 7x - {x^2} - 12\) là
- Tập nghiệm của bất phương trình (left( {3 - 2sqrt 2 } ight){x^2} - 2left( {3sqrt 2 - 4} ight)x + 6left( {2sqrt 2 - 3
- Hệ bất phương trình (left{ egin{array}{l}{x^2} - 7x + 6 > 0\left| {{x^2} + 2x - 1} ight| le 2end{array} ight.
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ({x^4} - 2left( {m - 1} ight){x^2} + 2m - 1 = 0) vô nghiệm?
- Tập nghiệm của bất phương trình (sqrt {2{x^2} - 14x + 20} > x - 3) là
- Tam thức bậc hai (fleft( x ight) = {x^2} - 12x - 13) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
- Tập nghiệm của bất phương trình (frac{{1 - 7x}}{{2x - 7}} le - 2) là
- Xác định m để bất phương trình ({m^2}x + m < 5mx + 4) có nghiệm.
- Tập nghiệm của bất phương trình ({x^2} < 4x + 6 + sqrt {2{x^2} - 8x + 12} ) là
- Cho (fleft( x ight) = 4 - 2x). Khẳng định nào sau đây đúng với mọi m khác 0?
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right)\) là
- Cho \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{2x - 6}}\) .
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x + 2} \le 2x + 3\) là