-
Câu hỏi:
Trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn tâm \(I\left( 3;-1 \right)\) và bán kính \(R=2\) có phương trình là
-
A.
\({{(x+3)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}=4\).
-
B.
\({{(x-3)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}=4\).
-
C.
\({{(x-3)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}=4\).
-
D.
\({{(x+3)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}=4\).
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\) có đồ thị như hình bên. Dấu của hệ số \(a\) và biệt thức \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }\) là
- Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(S=\mathbb{R}\setminus \left\{ 2 \right\}\) ?
- Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+4=0\) có nghiệm là
- Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=m{{x}^{2}}+2x+m\). Giá trị của tham số \(m\) để \(f\left( x \right)\ge 0\forall x\in \mathbb{R}\) là
- Cho bất phương trình \(-{{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-2m\le 0\). Giá trị của \(m\)
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2{{x}^{2}}-3x+4}{{{x}^{2}}+2}>1\) là
- . Tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+5x-6.f\left( x \right)>0\)
- Số giá trị nguyên của \(x\) để \(2{{x}^{2}}-7x-9
- Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+4x-4\) ?
- Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
- Cho bất phương trình \({{x}^{2}}+4x+\left| x+2 \right|-m\le 0\).
- Cho phương trình \(\left( m-5 \right){{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+m=0\) (1).
- Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt{x-1}+\sqrt{x-2}=\sqrt{x-3}\) là:
- Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm \(\sqrt{x}=\sqrt{-x}\) ?
- Tập nghiệm của phương trình \(x-\sqrt{x-3}=\sqrt{3-x}+3\) là:
- Phương trình \(\sqrt{f\left( x \right)}=\sqrt{g\left( x \right)}\)
- Phương trình \({{(x-4)}^{2}}=x-2\) là phương trình hệ quả của
- Số giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}-x+m}=\sqrt{x-3}\) có
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho \(\vec{a}=\left( -4;2 \right),\vec{b}=\left( 2k;-k \right)\).
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho \(\vec{a}=\left( -m+2n;-1 \right),\vec{b}=\left( 5;-m-n \right)\). V
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho \(A\left( 2;-3 \right),B\left( -4;1 \right)\)
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-2-t \\ y=4+3t \\ \end{array} \right.\)
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:x-3y-2=0\).
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }:-x+2y-2=0\).
- Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x=-2t \\ y=4+t. \\ \end{array} \right.\)
- Đường thẳng đi qua \(A\left( -3;2 \right)\) và nhận
- Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( 0;-2 \right)\) và có
- Phương trình tham số của đường thẳng \(d:\frac{x}{4}-\frac{y}{3}=1\) là:
- Góc giữa hai đường thẳng \({{\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{1}}:-2x+y-7=0\)
- Trong mặt phẳng toạ độ, cho ba điểm \(A,B,C\) và đường thẳng
- Cho đường thẳng \(d:3x-2y+1=0\) và điểm \(M\left( 1;2 \right)\). Phương trình đường
- Khoảng cách từ \(O\left( 0;0 \right)\) đến đường thẳng
- Trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn tâm \(I\left( 3;-1 \right)\) và
- Phương trình đường tròn tâm \(I\left( 3;-2 \right)\) và đi qua điểm
- Phương trình đường tròn có đường kính \(AB\) với \(A\left( -1;2 \right)\) và