-
Câu hỏi:
Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng khác \(\overrightarrow 0 \)?
-
A.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.sin\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
-
B.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
-
C.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
-
D.
\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \overrightarrow a .\overrightarrow b .cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho tập hợp \(F= \left\{ {n \in Z/\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0} \right\}\). Khi đó tập hợp F là:
- Cho tập hợp C =\({\rm{[}} - 5; - 2)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}}\) là:
- Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
- Tính giá trị của hàm số \(f(x) = 3{x^3} - x\) tại điểm x = - 1.
- Đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2{\rm{x}} - 3\) có trục đối xứng là:
- Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 1} = 2 - 2{\rm{x}}\)?
- Tìm tập nghiệm S của phương trình \(3{\rm{x}} + \sqrt {1 - x} = 3 + \sqrt {x - 1} \).
- Cho phương trình \(5{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} - 2016 = 0\) (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\rm{x}}^4} - 7{{\rm{x}}^2} + 12 = 0\).
- Cho phương trình \((m + 2)x = {m^2} - 4\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Cho lục giác giác ABCDEF.
- Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC.
- Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng k
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = (2; - 1)\) và \(\overrightarrow v = (4;3)\). Tính \(\overrightarrow u .
- Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?
- Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a.
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u = (2; - 4)\) và \(\overrightarrow v = (1;3)\).
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;- 5), B(2;1) và C(13;- 8). Tính diện tích S của tam giác ABC.
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2).
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow a = (2;3)\), \(\overrightarrow b = (1; - 4)\) và \(\overrightarrow c
- Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc \(\widehat {BAC}\)
- Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho \(3MB = 5MC\).