-
Câu hỏi:
Tơ nào dưới đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
-
A.
Capron từ axit ε- aminocaproic.
-
B.
Nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
-
C.
Nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
-
D.
Lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
A. Loại vì được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Thỏa mãn
C. Loại, vì được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
nH2N-(CH2)6 -NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH t0,p,xt−−−→→t0,p,xt n-(-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)-n + 2nH2O
hexametilenđiamin axit ađipic Nilon – 6,6
D. Loại, vì được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
n(p-HCOOC6H4COOH) + n(HOCH2CH2OH) →t0,p,xt -(-OC-C6H4-CO-OCH2-CH2-O-)-n + 2nH2O
Axit terephtalic etilenglicol Tơ lapsan
Chọn B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tơ nào dưới đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
- Thủy phân hết 0,01 mol este X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và 8,62 gam hỗn hợp hai muối là natri stearat và natri panmit
- X là este mạch hở, đơn chức, không chứa nhóm chức khác.
- Chất nào thuộc hợp chất monosaccarit?
- Phát biểu nào sau đây đúng?
- Dung dịch không có phản ứng màu biure là
- Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Khối lượng muối thu được là
- Este X no, đơn chức, mạch hở có 48,648% cacbon về khối lượng.
- Khi đun hỗn hợp gồm axitstearic, axit oleic với glixerol. Số triglixerit tối đa thu được là
- Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
- Amino axit nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
- Metyl acrylat có công thức là
- Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc).
- Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử M�
- Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống trong câu sau đây: Glucozơ và fructozơ có thành phần phân tử giống nhau, nhưng c
- Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng
- Phân tử polime X có hệ số trùng hợp là 1800, X có phân tử khối 112500u. X là
- Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có công thức phân tử là C3H6O2.
- Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
- Nilon–6,6 là một loại
- Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
- Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và lysin bằng oxi vừa đủ thu được 14,52 gam CO2; 35,82 gam H2O
- Xà phòng hóa 2,2 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M.
- Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, tristearin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
- Chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là
- Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch
- Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
- Chất tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng là
- Cho các dung dịch: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, CH3COOH. Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
- Nhận định nào sau đây đúng?
- Đốt cháy hoàn toàn một mẩu polime X sinh ra khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện, X là polim
- Chọn phát biểu đúng
- Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit stearic, axit panm
- Để phân biệt các dung dịch: etylamin, glyxin, axit axetic cần dùng thuốc thử là
- Chất nào sau đây không phải chất béo?
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột thu được 52,8 gam CO2 và 20,7 gam nước.
- Este X được điều chế từ aminoaxit. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5.
- Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được điều chế từ
- Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha thành 300ml dung dịch có nồng độ 1M ?