-
Câu hỏi:
Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính đáy r = 5. Một thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng
-
A.
\(\dfrac{{4\sqrt {13} }}{3}\)
-
B.
\(\dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\)
-
C.
\(3\)
-
D.
\(\dfrac{{\sqrt {13} }}{3}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Gọi I là trung điểm của AB, H là chân đường vuông góc của O lên mp (SAB)
\(\begin{array}{l}SO = \sqrt {S{A^2} - O{A^2}} = \sqrt {{8^2} - {5^2}} = \sqrt {39} \\OI = \sqrt {O{A^2} - I{A^2}} = \sqrt {{5^2} - {4^2}} = 3\\\dfrac{1}{{O{H^2}}} = \dfrac{1}{{S{O^2}}} + \dfrac{1}{{O{I^2}}} = \dfrac{1}{{39}} + \dfrac{1}{9} = \dfrac{{16}}{{117}}\\ \Rightarrow OH = \dfrac{{3\sqrt {13} }}{4}\end{array}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
- Đồ tị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là
- Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại các điểm có tọa độ là:
- Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5\).
- Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{1 - 4x} }{ {2x - 1}}\).
- Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
- Tìm khoảng nghịch biến của hàm số
- Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt
- Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 )?
- Tìm Kết luận sai?
- Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(f(x)\) xác định với mọi \(x \in R\).
- Số nghiệm của phương trình \({\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2}\) là:
- Giá trị của \({4^{{1 \over 2}{{\log }_2}3 + 3{{\log }_8}5}}\) bằng:
- Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{2x + 3}}\)
- Nếu \({\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0)\) thì \(x\) bằng:
- Tính \(K = {\left( {{1 \over {16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {{1 \over 8}} \right)^{ - {4 \over 3}}}\)
- Tìm giá trị của \(\alpha\)
- Tính iá trị của biểu thức \(P=x_1 + x_2\)
- Điều kiện xác định của bất phương trình \({\log _{0,4}}(x - 4) \ge 0\) là:
- Tìm nghiệm của phương trình \({3^x} + {3^{x + 1}} = 8\)
- Cho khối chóp có thể tích \(V\), diện tích đáy là \(S\) và chiều cao \(h\). Chọn công thức đúng:
- Tìm mệnh đề đúng
- Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C'. Khi đó:
- Tính thể tích khối tứ diện S.BCD
- Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
- Tìm ập hợp các đường thẳng trong không gian
- Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay nội tiếp tứ diện đều cạnh \(a\) là
- Diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là
- Tính khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng
- Cho hai điểm \(A,B\) cố định. Tập hợp các điểm \(M\) trong không gian sao cho diện tích tam giác \(MAB\) không đổi là