-
Câu hỏi:
Tính \(I = 48.\int_0^a {{{\left( {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \right)}^2}dx} \) theo số thực a
-
A.
I = 24a - 12sin2a
-
B.
I = 24(1 - cos2a)
-
C.
I = 16(sina)3
-
D.
I = 24(1 - sin 2a)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
\(I = 48.\int_0^a {{{\left( {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \right)}^2}dx = 24\int_0^a {\left( {1 - \cos 2x} \right)dx = \left( {24x - 12\sin 2x} \right)\left| {_0^a} \right.} } = 24a - 12\sin 2a\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là
- Cho hàm số f(x) thỏa \(f\left( x \right) = \frac{6}{{3 - 2x}}\) và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 8(1 – 2x)3. Tính I = F(1) – F(0).
- Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x.ln9 thỏa F(0) = 2. Tính F(1).
- Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.
- Tính \(I = \ln {2^8}.\int_0^a {{2^x}dx} \) theo số thực a
- Tính \(I = 48.\int_0^a {{{\left( {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} } \right)}^2}dx} \) theo số thực a
- Tính \(I = 24\int_0^a {{\mathop{\rm sinxcosxdx}\nolimits} } \) theo số thực a
- Cho \(I = 18\int_0^a {x.{\mathop{\rm sinxdx}\nolimits} } \) và \(J = 18\int_0^a {cosxdx} \) với \(a \in R\).
- Cho \(I = \ln {3^6}\int_0^a {x{{.3}^x}dx} \) và \(J = 6\int_0^a {{3^x}dx} \) với \(a \in R\).
- Cho \(I = 8\int_0^a {\left( {{e^{\cos 2x}}\sin 2x} \right)} dx,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- Cho \(I = 56\int_0^a {\frac{x}{{1 + {x^2}}}dx} ,\left( {a \in R} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = 6\sqrt x \), trục hoành và hao đường thẳn
- Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành: y=sinx, y = 0, x = 0,
- Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm (-2; 9)
- Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (-2 + 3i)(-9 - 10i)
- Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa (-7 + 6i) z= 1 - 2i
- Tìm môđun của số phức z = (-6 + 8i)2
- Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z2 - 2z +10 = 0
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z +1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
- Trobg không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x -2z + 1 = 0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)
- Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu tâm I(-1; 0; 0) và bán kính R = 9
- Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
- Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3; -2; 3) và vuông góc với trục Ox
- Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đâylà phương trình của mặt phẳng đi qua điểm E(1; 2; 3) và song song với mặt
- Trong không gian Oxyz , ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương trình là x - 4z + 8 = 0, 2x - 8z = 0, y = 0.
- Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ điểm M(5; -2; 0) đến mặt phẳn
- Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz)
- Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x +
- Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm M(0;-2; 0) và N(1; -3; 1)