-
Câu hỏi:
Tìm x biết \(x \in BC\left( {6;12} \right), 0< x < 20\)
-
A.
6
-
B.
12
-
C.
10
-
D.
8
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
\(\begin{array}{l} 6 = 2.3\\ 12 = {2^2}.3\\ \Rightarrow BCNN\left( {6;12} \right) = {2^2}.3 = 12\\ \Rightarrow BC\left( {6;12} \right) = B\left( {12} \right) = \left\{ {0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;120;132;144;...} \right\}\\ \text{mà}\,0 < x < 20 \Rightarrow x = 12 \end{array} \)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7
- Tìm các bội chung có ba chữ số của 72; 90 và 120.
- Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 45 và 60.
- Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất và khác 0, biết rằng: \(a \vdots 32 \text { và } a \vdots 40 \text { . }\)
- Hãy thực hiện chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- Tìm x biết \(x \in BC\left( {6;12} \right), 0< x < 20\)
- Tìm \(BCNN\left( {6;12} \right)\)
- Tìm \(BCNN\left( {6;8;12} \right)\)
- Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;39;260} \right),2000 < x < 3000\)
- Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40