-
Câu hỏi:
Tìm x, biết: \({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\)
-
A.
\({{ - 2} \over {12}}\)
-
B.
\({{ - 3} \over {12}}\)
-
C.
\({{ - 4} \over {12}}\)
-
D.
\({{ - 5} \over {12}}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Ta có: \({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\)
\({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = {1 \over 3} \)
\({3 \over 4} + x = {2 \over 3} - {1 \over 3}\)
\({3 \over 4} + x = {1 \over 3}\)
\(x = {1 \over 3} - {3 \over 4} = {{ - 5} \over {12}}\)
Chọn đáp án D
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC
- So sánh \(A = \sqrt 7 + \sqrt {15} \) và 7.
- Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {2x + 3} = 25\)
- Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {3x - 1} = - 15\)
- Tìm x thỏa mãn \(\sqrt {2x} = 6\)
- Trong các số cho sau đây số nào là số vô tỉ?
- Trong các số sau 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?
- Kết quả của \(9 \cdot {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6} \cdot \sqrt 4\) là
- Tìm x, biết: \({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\)
- Tìm giá trị của x và y sao cho \({\left( {x - 3} \right)^2} + \sqrt {y - 2} = 0\)
- Cho x biết \(\sqrt x = 3\). Tính \(x^3\).