-
Câu hỏi:
Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để \(f\left( x \right) = \frac{{x - 5}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {x - 2} \right)}}\) luôn dương
-
A.
x = - 4
-
B.
x = - 7
-
C.
x = - 5
-
D.
x = - 6
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Góc có số đo \(180^0\) đổi ra radian là
- Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là
- Khẳng định nào sau đây đúng biết \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) ?
- Trong các công thức sau, công thức nào sai? \(\tan \alpha + \cot \alpha = 1\,\left( {\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2},\,k \in Z} \right)\,\)
- Cho biết \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)
- Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
- Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là : \( - \frac{1}{2}.\)
- Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f(x)=-x^2+6x+7\) không âm
- Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để \(f\left( x \right) = \frac{{x - 5}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {x - 2} \right)}}\) luôn dương
- Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R?\)
- Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f(x)=-x^2-x+6
- Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là
- Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
- Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 > 0\) là
- Tìm m để \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right)x + 2m - 1\) là nhị thức bậc nhất.
- Tập xác định của bất phương trình \(\sqrt {x + 3} + \frac{1}{x} > 2x - 3\) là
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2019} > \sqrt {2019 - x} \) là
- Tìm giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 4m = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
- Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
- Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \) ? \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
- Tìm 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 3 - 5t\end{array} \right.\) \(\overrightarrow u = \left( {2; - 5} \right)\)
- Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;- 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,2} \right)\) là
- Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng \(3x - 4y - 5 = 0\) là ?
- Cho đường thẳng \(d:\,2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d?
- Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình l�
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\).
- Cho đường tròn \(\left( T \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\).
- Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; - 2)?
- Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
- Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
- Giải bất phương trình \(\,\sqrt {{x^2} - 4x + 3} \le 2\sqrt 2 \,\,\)
- Cho góc \(\alpha\) thỏa \(c{\rm{os}}\alpha = - \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \).
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 14y + 25 = 0\) 1) Xác định tâm và bán k