-
Câu hỏi:
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)
-
A.
x = 16
-
B.
x = 128
-
C.
x = 8
-
D.
x = 256
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Ta có:
\(\begin{array}{l} \frac{x}{{{y^2}}} = 2\\ \Rightarrow \frac{x}{y}.\frac{1}{y} = 2\\ 16.\frac{1}{y} = 2\\ \frac{1}{y} = \frac{1}{8}\\ y = 8 \end{array}\)
Thay y = 8 vào \(\frac xy=16\) suy ra x = 16.8 = 128
Vậy chọn B.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tìm x biết \(\frac{x}{2} = \frac{{18}}{x}\)
- Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)
- Tìm x biết tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\).
- Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}}\)
- Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)
- Tìm x trong tỉ lệ thức \(\dfrac{4\dfrac{1}{4}}{2\dfrac{7}{8}} = \dfrac{x}{1,61}\)
- Tìm x trong tỉ lệ thức -0,52 : x = -9,36: 16,38
- Tìm y biết: \(\frac{{3y + 1}}{3} = \frac{y}{6}\)
- Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)
- Tìm x biết \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)