-
Câu hỏi:
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{{x^2} - 1}} + \frac{2}{x} = \frac{3}{{x + 1}}\)?
-
A.
\(x \ne \pm 1.\)
-
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne \pm 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne - 1\\
x \ne 0
\end{array} \right..\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho các câu sau:a) Vinh là một thành phố của Nghệ An.
- Cho các mệnh đề:a) 11 – 6 = 7b) Hải Phòng là một thành phố của tỉnh Sơn La.
- Cho tập hợp \(A = \left\{ {3k - 1/k \in Z, - 3 \le k \le 2} \right\}\). Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
- Cho hai tập hợp \(M = \left[ { - 4;7} \right]\) và \(N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).
- Cho tập hợp \(E = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Tìm số tập con của tập hợp E ?
- Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba đường thẳng \({\Delta _1}:2y = x + 4;{\Delta _2}:y + 2x = 1\) và \({\Delta _3}:y = 2x + 5\).
- Trong mặt phẳng \(Oxy\), viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2)?
- Tìm giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:y = \frac{3}{4}x - \frac{1}{2}\) và \({d_2}:y = \frac{5}{3}x + \frac{4}{3}\)?
- Cho hàm số \(y = \left( {2m + 1} \right)x + m - 5\). Tìm m để hàm số nghịch biến?
- Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
- Đồ thị hàm số \(y = - 2{x^2} + 5x + 3\) có tọa độ đỉnh là:
- Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x - 1\) đồng biến trên khoảng:
- Tìm hàm số \(y = 2{x^2} + bx + c\), biết đồ thị hàm số đó có hoành độ đỉnh và đi qua điểm \(M\left( {1; - 2} \right
- Tìm số giao điểm của hai đồ thị \(y = 2{x^2} + x - 1\) và \(y = - x + 7\)?
- Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{{x^2} - 1}} + \frac{2}{x} = \frac{3}{{x + 1}}\)?
- Phương trình \(3\left| { - x + 5} \right| = 5x + 10 - 2\left| {x - 5} \right|\) tương đương với phương trình nào sau đây?
- Cho phương trình \(\sqrt {3x + 1} = x - 1\). Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho?
- Tập nghiệm của phương trình \({\left( {3{x^2} - x - 4} \right)^2} = 0\) là:
- Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = - 5\\ - 2x + y = - 4\end{array} \right.\)?
- Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{x} - \frac{2}{y} = 1\,\,\\\frac{1}{x} + \frac{2}{y} = 2\,\,\end{array} \right.\)?
- Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm đẳng thức đúng?
- Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với M là một điểm bất kỳ, tìm đẳng thức đúng?
- Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
- Tìm đẳng thức đúng?
- Tìm đẳng thức đúng? \({\tan ^2}x - {\sin ^2}x = {\tan ^2}x.si{n^2}x.\)
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 2;4} \right),C\left( {x;y} \right)\) và \(G\left( { - 2;2} \r
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right),\overrightarrow v = \left( {7;4} \right)
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u \left( { - 3; - 2} \right)\).
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 1} \right),B\left( {3;1} \right),C\left( {6;0} \right)\).
- Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?