-
Câu hỏi:
(2) _______
-
A.
lead
-
B.
led
-
C.
leading
-
D.
been leading
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
- Lead to (v): dẫn đến việc
=>This has often led to my missing important email messages, phone calls, or text messages from my family members or schoolchildren’s parents.
Tạm dịch: Việc này thường dẫn đến việc tôi bị lỡ những tin nhắn điện tử, cuộc gọi hoặc tin nhắn quan trọng từ các thành viên trong gia đình hoặc phụ huynh học sinh.
Đáp án cần chọn là: B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- I often don’t have the time to check messages (1) _______ my phone or computer during the day ....
- This has often (2) _______ to my missing important email messages, phone calls, or text messages from my family members ...
- I too often (3) _______ to feel the buzzing of my phone .....
- I too often fail to feel the buzzing of my phone in my (4) _______ , or if I am incredibly busy, ....
- I would love the ability to have alerts right on my (5) _______ to glance at really quickly.
- This would help me, even during the busiest parts of the day, to quickly know (6) _______
- How (7) _______ would it be to be able to ....
- How awesome would it be to be able to (8) ______ email and other messages with a quick flick of a button ....
- I imagine the iWatch buzzing with an incoming email and then offering buttons to quickly archive, delete, or send the message to a specific (9) _______.
- Being able to (10) _______ incoming messages as they arrive in split seconds throughout the day .....