OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    The word “derived” in paragraph 2 is closest in meaning to                                     .

    • A. 
      differed
    • B. 
      established
    • C. 
      bought
    • D. 
      obtained

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Đáp án D. Câu hỏi từ vựng.

    Từ derived” đoạn 2 đồng nghĩa với .

    A. differed from sbd/smt(v): khác với, không giống.

    B. established (v): thành lập.

    C. bought (v): mua

    D. obtained (v): đạt được, giành được, thu được.

    (to) derive: nhận được, lấy được, bắt nguồn từ = D. obtained (v): đạt được, giành được, thu được.

    Tạm dịch: “The pleasure derived from this activity is common to all kinds of reading”- (Niềm vui bắt nguồn từ hoạt động này phổ biến đối với tất cả các thể loại đọc).

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF