-
Thế nào là từ đồng nghĩa? Tìm từ đồng nghĩa trong 2 câu ca dao sau: (1,5 điểm)
“Giữa dòng bàn bạc việc quân
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền”.
(Hồ Chí Minh )
“Mênh mông bốn mặt sương mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng”.
(Việt Bắc - Tố Hữu)
Câu hỏi:Lời giải tham khảo:
- Nêu được định nghĩa (1 điểm), tìm đúng 2 từ đồng nghĩa (0.5 điểm)
- Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ đồng nghĩa: bát ngát - mênh mông.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải - Nêu được định nghĩa (1 điểm), tìm đúng 2 từ đồng nghĩa (0.5 điểm)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập?
- Xếp các từ láy sau đây vào bảng phân loại
- Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây
- Từ Hán Việt có những sắc thái biểu cảm nào? Em hãy cho biết sắc thái biểu cảm của những từ Hán Việt trong các câu sau
- Vận dụng những kiến thức đã học về quan hệ từ để nhận xét các câu sau, câu nào đúng và câu nào sai.
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Tìm từ đồng nghĩa trong 2 câu ca dao sau:
- Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
- Thế nào là từ đồng âm? Các từ “châu” dưới đây có phải là từ đồng âm không? Vì sao?