OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    (21) _________

    • A. 
      another
    • B. 
      others
    • C. 
      other
    • D. 
      each other

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Đáp án: C

    Giải thích:

    others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) không đi kèm danh từ ở đằng sau (loại)

    another+Danh từ số ít: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) (loại vì stories-những câu chuyện là danh từ số nhiều)

    each other: Thường dùng trong phạm vi 02 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau và không đi kèm danh từ ở đằng sau (loại)

    Other+danh từ số nhiều: những thứ gì khác (chọn)

    ⇒ Soon I could read simple fairy tales and other stories.

    Tạm dịch: Chẳng mấy chốc tôi có thể đọc được những câu chuyện cổ tích đơn giản và những câu chuyện khác.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF