-
Câu hỏi:
Sắp xếp các phân số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
-
A.
\(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3};\dfrac{6}{7} \)
-
B.
\(\dfrac{6}{7};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3} \)
-
C.
\(\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3};\dfrac{3}{8};\dfrac{6}{7} \)
-
D.
\(\dfrac{6}{7};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2} \)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Ta có: \(\dfrac{1}{3} = \dfrac{6}{{18}};\;\;\dfrac{1}{2} = \dfrac{6}{{12}};\;\;\dfrac{3}{8} = \dfrac{6}{{16}}\)
Vì:\(\dfrac{6}{{18}} <\dfrac{6}{{16}} < \dfrac{6}{{12}}< \dfrac{6}{7} \Rightarrow \dfrac{6}{7} >\dfrac{1}{2} >\dfrac{3}{8}>\dfrac{1}{3}\)
Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: \(\dfrac{6}{7};\;\dfrac{1}{2};\;\dfrac{3}{8};\;\dfrac{1}{3}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{{ - 12}}{{25}}......\frac{{17}}{{ - 25}}\)
- Trong các phân số sau, phân số lớn hơn \(\frac{3}{5}\) là:
- Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)
- Sắp xếp các phân số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Hãy so sánh hai phân số sau: \( \dfrac{{37}}{{67}}\,\, và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)
- Các phân số là \(\dfrac{9}{{20}};\dfrac{{11}}{4};\dfrac{{490}}{{280}};\dfrac{{24}}{{125}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là đáp án nào sau đây?
- Trong các phấn số cho sau, phân số nào sai?
- Hãy sắp xếp các phân số \(- \dfrac{2}{9};\dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{{12}};\dfrac{5}{6};\dfrac{{ - 5}}{{18}}\) theo thứ tự giảm dần ta được kết quả nào sau đây?
- Cho biết có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\dfrac{1}{3}\) nhưng nhỏ hơn \(\dfrac{1}{2}\) mà có tử số là 6.
- So sánh các phân số đã cho sau: \(A = \dfrac{{5\left( {11.13 - 22.26} \right)}}{{22.26 - 44.52}}\) và \(B = \dfrac{{{{138}^2} - 690}}{{{{137}^2} - 548}}\)