OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: So sánh phân số

30 phút 10 câu 0 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 296388

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{{ - 12}}{{25}}......\frac{{17}}{{ - 25}}\) 

    • A.
    • B. <
    • C. =
    • D. Đáp án khác
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 296389

    Trong các phân số sau, phân số lớn hơn \(\frac{3}{5}\) là:

    • A.  \(\frac{8}{{15}}\)
    • B.  \(\frac{13}{{20}}\)
    • C.  \(\frac{13}{{25}}\)
    • D.  \(\frac{20}{{35}}\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 296390

    Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)

    • A. \({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
    • B. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
    • C. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
    • D. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over {  3}};{3 \over 4}.\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 296391

    Sắp xếp các phân số sau: \(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.

    • A.  \(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3};\dfrac{6}{7} \)
    • B.  \(\dfrac{6}{7};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3} \)
    • C.  \(\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3};\dfrac{3}{8};\dfrac{6}{7} \)
    • D.  \(\dfrac{6}{7};\dfrac{3}{8};\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2} \)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 296393

    Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: \( \dfrac{{37}}{{67}}\,\,​ và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)

    • A.  \( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)
    • B.  \(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)
    • C.  \(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)
    • D.  \(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 296395

    Các phân số \(\dfrac{9}{{20}};\dfrac{{11}}{4};\dfrac{{490}}{{280}};\dfrac{{24}}{{125}}\) được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là đáp án nào sau đây?

    • A. 0,45;0,192;2,65;1,76
    • B. 0,19;0,45;2,75;1,75
    • C. 0,069;0,877;1,92;2,75
    • D. 0,45;2,75;1,75;0,192
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 296396

    Trong các phấn số sau, phân số nào sai?

    • A.  \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
    • B.  \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
    • C.  \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
    • D.  \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 296397

    Sắp xếp các phân số \(- \dfrac{2}{9};\dfrac{3}{4}; - \dfrac{1}{{12}};\dfrac{5}{6};\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)​ theo thứ tự giảm dần ta được kết quả nào sau đây?

    • A.  \(\dfrac{3}{4}>\dfrac{5}{6} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
    • B.  \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{1}{{12}} > - \dfrac{2}{9} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
    • C.  \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} >\dfrac{{ - 5}}{{18}}> - \dfrac{1}{{12}} \)
    • D.  \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{3}{4} > - \dfrac{2}{9} > - \dfrac{1}{{12}} > \dfrac{{ - 5}}{{18}}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 296398

    Cho biết có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\dfrac{1}{3}\)​ nhưng nhỏ hơn \(\dfrac{1}{2}\) mà có tử số là 6.

    • A. 9
    • B. 5
    • C. 25
    • D. 2
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 296400

    So sánh các phân số đã cho sau: \(A = \dfrac{{5\left( {11.13 - 22.26} \right)}}{{22.26 - 44.52}}\)  và \(B = \dfrac{{{{138}^2} - 690}}{{{{137}^2} - 548}}\)

    • A. B > A
    • B. B < A
    • C. A = B
    • D. A = −B

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF