OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    My father has given up ____________.

    • A. 
      smoke
    • B. 
      smoked
    • C. 
      smoking
    • D. 
      to smoked

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Đáp án C

    Cấu trúc: give up + Ving (từ bỏ làm gì)

    My father has given up smoking.

    Dịch nghĩa: Bố tôi vừa bỏ thuốc.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • I arranged __________ them here.
  • My mother told me _____________ to anyone about it.
  • My father has given up ____________.
  • The librarian asked us __________ so much noise in the reading room.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Her advice made him __________ his mind.
  • Have you finished ________ the table?
  • She hates _________ housework at weekends.
  • My friends has given up ________ and prefers ________ pork.
  • ADMICRO
  • I don’t regret ________ her what I thought even if it upset her.
  • _________ in a foreign country can be very difficult.
NONE
OFF