-
Câu hỏi:
Một lượng khí không đổi ở trạng thái (1) có áp suất 1 atm thực hiện quá trình biến đổi trạng thái qua 2 giai đoạn như đồ thị hình bên. Hãy xác định các thông số trạng thái (2).
-
A.
p=3atm; V=10(lit); T=6000K
-
B.
p=5atm; V=10(lit); T=6000K
-
C.
p=3atm; V=20(lit); T=6000K
-
D.
p=3atm; V=10(lit); T=60K
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Từ đồ thị ta có:
Trạng thái (1) : V1, T1, p1
Trạng thái (1’) : V1, T’, p’
Trạng thái (2) : V2, T’, p2
- Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (1’) là quá trình đẳng tích (V = cosnt), ta có:
\(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{p'}}{{T'}} \Rightarrow p' = \frac{{{p_1}T'}}{{{T_1}}} = \frac{{1.600}}{{300}} = 2atm\)
- Quá trình biến đổi từ trạng thái (1’) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng nhiệt (T = cosnt), ta có:
\(p'{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {p_2} = \frac{{p'{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{2.15}}{{10}} = 3{\rm{a}}tm\)
Vậy các thông số trạng thái ở trạng thái (2) là:
\(p = 3{\rm{a}}tm;V = 10(lit);T = {600^0}K\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s
- Dưới tác dụng của lực kéo F có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m
- Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:
- Chọn câu đúng nhất. Đơn vị của động năng là:
- Chất rắn có tính chất nào sau đây?
- Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm.
- Một lượng khí ở nhiệt độ 27oC có áp suất 2 atm.
- Nhiệt lượng mà vật tỏa ra hay thu vào khi thay đổi nhiệt độ
- Một chất lỏng có hệ số căng bề mặt là σ.
- Theo nguyên lí I nhiệt động lực học ΔU=Q+A. Quy ước dấu:
- Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?
- Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:
- Từ Mặt đất người ta bắn một vật có khối lượng m = 2 kg theo phương thẳng
- Tính độ cao cực đạia của vật ở câu 13 trên.
- Kể từ lúc bắn vật lên thì động năng của vật bằng thế năng của vật
- Nếu lực cản trung bình của không khí lên vật là 5,625 N
- Một lượng khí không đổi ở trạng thái (1) có áp suất 1 atm
- Từ mặt đất, ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 20 m/s.
- Tìm vị trí của vật khi vận tốc có độ lớn 10 m/s.
- Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I
- Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái
- Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo
- Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do.
- Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g.
- Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?
- Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật
- Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?
- Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là:
- Nội năng của một vật bằng:
- Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:
- Đơn vị của động lượng là
- Một vật có khối lượng m = 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao h = 45 m
- Ở 27oC thể tích của một lượng khí lí tưởng là 6 lít.
- Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g được treo vào điểm cố định O
- Một lốp ô tô chứa không khí ở 5 bar và 25oC.
- Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
- Thực hiện công 100 J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường
- Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không đúng về chất rắn kết tinh?
- Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150 N.
- Người ta thả rơi tự do một vật 400 g từ điểm B cách mặt đất 20 m.