-
Câu hỏi:
Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây?
-
A.
HCl.
-
B.
FeCl3.
-
C.
AgNO3
-
D.
HNO3.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đáy.
- Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe3+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
- Dung dịch có pH < 7?
- Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua?
- Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng:
- Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH?
- Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
- Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol AlCl3 thì thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị x là:
- Để làm mềm nước cứng tạm thời, không thể dùng chất nào sau đây?
- Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá trình:
- Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 13,6 gam muối và 9,2 gam ancol.
- 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
- Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu:
- Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?
- Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là?
- Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây?
- Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
- X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong cô
- Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là:
- Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa:
- Số chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl trong các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2 là?
- Cho sơ đồ phản ứng:(1) X + O2 → axit cacboxylic Y1, (2) X + H2 → ancol Y2.
- Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3.
- Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
- Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau: Kh
- Cho các mệnh đề sau:(a) Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin.(b) Hidro hóa glucozơ thu được sorbitol.
- Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết
- Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần.
- Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli (vinyl axetat), glyxylvalin, etilenglicol, triolein.
- Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren.
- Cho 0,06 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z.
- Điện phân hỗn hợp NaCl và 0,125 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có m{ng
- Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(
- Nung Al, Fe3O4, Cu ở nhiệt độ cao, thu được X. Cho X vào NaOH dư, thu được Y và khí H2. Cho Y vào AgNO3 thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần các chất trong E là?
- Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau khi phản ứng chỉ thu được dung dịch
- Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linole
- Cho hai dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.
- Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X, Y (X ít hớn Y một liên kết peptit) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ
- Hòa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng,
- X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức).