-
Câu hỏi:
Khối lượng của hạt nhân \(_4^{10}Be\) là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
-
A.
6,43 MeV
-
B.
6,43 MeV
-
C.
0,643 MeV
-
D.
Một giá trị khác
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử A Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
- Hạt nhân 60 27 C o có cấu tạo :
- Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân ({}_7^{14}N)
- Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ ({}_{92}^{235}U) có:
- Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
- Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử Al : A. Số prôtôn là 13.
- Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lư�
- Cho hạt nhân ({}_5^{11}X). Hãy tìm phát biểu sai.
- Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
- So với hạt nhân ({}_{14}^{29}Si) , hạt nhân ({}_{20}^{40}Ca) có nhiều hơn
- Hạt nhân ({}_{17}^{35}Cl) có:
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4 B e là
- Hạt nhân ({}_{27}^{60}Co) có khối lượng là 59,919u.
- Đồng vị phóng xạ côban (_{27}^{60}Co) phát ra tia b- và tia g.
- Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.
- Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931
- Khối lượng của hạt nhân (_4^{10}Be) là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931
- Hạt nhân (_{10}^{20}Ne) có khối lượng ({m_{Ne}} = 19,986950u).
- Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ({}_{17}^{37}Cl).
- Hạt nhân hêli (({}_2^4)He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (({}_3^7)Li) có năng lượng liên kết là 39,2Me
- Hạt a có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2.
- Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s.
- Hạt nhân ({}_4^{10}Be) có khối lượng 10,0135u.
- Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân (_8^{16}O) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2.
- Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; ({}_{18}^{40})Ar ; ({}_{3}^{6})Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và 1u = 93
- Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani ({}_{92}^{238}U) là 238 gam / mol.
- Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt ({}_{52}^{131})I là :
- Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g , ({}_{92}^{238}U) có số nơtron xấp xỉ là
- Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
- Hạt nhân 60 27 C o có cấu tạo gồm 33 prôton và 27 nơtron
- Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân ({}_2^4He) là
- Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ.
- Hạt nhân càng bền vững khi có số nuclôn càng nhỏ.
- Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
- Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
- Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước
- Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
- Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
- Trong phản ứng hạt nhân, proton:
- Đơn vị khối lượng nguyên tử là: