-
Câu hỏi:
Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
-
A.
2 gốc C15H31COO
-
B.
3 gốc C17H35COO
-
C.
2 gốc C17H35COO
-
D.
3 gốc C15H31COO
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Chọn đáp án A.
Trường hợp 1: \(\frac{{{m_{{C_{17}}{H_{35}}COONa}}}}{{{m_{{C_{15}}{H_{31}}COONa}}}} = 1,817 \Rightarrow \frac{{306{n_{{C_{17}}{H_{35}}COONa}}}}{{278{n_{{C_{15}}{H_{31}}COONa}}}} = 1,817\)
\( \Rightarrow \frac{{{m_{{C_{17}}{H_{35}}COONa}}}}{{{m_{{C_{15}}{H_{31}}COONa}}}} = 1,65 \Rightarrow \) Loại.
Trường hợp 2: \(\frac{{{m_{{C_{17}}{H_{35}}COONa}}}}{{{m_{{C_{15}}{H_{31}}COONa}}}} = \frac{1}{{1,817}} \Rightarrow \frac{{306{n_{{C_{17}}{H_{35}}COONa}}}}{{278{n_{{C_{15}}{H_{31}}COONa}}}} = \frac{1}{{1,817}}\)
\( \Rightarrow \frac{{{m_{{C_{17}}{H_{35}}COONa}}}}{{{m_{{C_{15}}{H_{31}}COONa}}}} = \frac{1}{2} \Rightarrow \) Trong phân tử X có 2 gốc C15H31COO
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
- Cho các phát biểu sau:1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
- Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH.
- Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?
- Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung d�
- Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X.
- Chất có phản ứng màu biure là
- Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam
- Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư.
- Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein.
- Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X.
- Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
- Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaHCO3 là:
- Tơ visco không thuộc loại
- Phương trình hóa học nào sau đây sai?
- Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
- Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
- Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
- Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
- Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
- Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2.
- Phát biểu nào sau đây đúng:
- Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
- Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối.
- Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
- Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3 0,1M.
- Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ lệ số
- Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng a mol X tác dụng được
- Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala).
- Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng h
- X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3.
- Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol),
- Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4.
- Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên
- Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam mu�
- Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức, Cho X và Y lần lượt tác dụng v
- Một bình kín chir chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken.
- Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol) đều mạch hở; tổng sổ nguyên tử oxi trong ba ph
- Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin (+ NaOH) → X (+ HCl) → Y.
- Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X v