-
Câu hỏi:
Kết quả của \(\frac{3}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là
-
A.
\(\frac{1}{4}x{y^2}\)
-
B.
\(\frac{7}{4}x{y^2}\)
-
C.
\( - \frac{7}{4}x{y^2}\)
-
D.
\(\frac{3}{4}x{y^2}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Giá trị của P = 1/5 .x - 3y tại x = 5, y = 3 là:
- Có bao nhiêu cặp các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:3x4y7; 5/2 .x2y3.(-3x2y4); 6x4y6; -6xy6; -1/3 .x4y4
- Cho 2 .xy3.(-3)x2y. Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?
- Giá trị của A = 3x2 - 4y - x + 1 tại x = 1; y = 2 là:
- Giá trị của A = 5x - 5y + 1 tại x = -2; y = 3 là:
- Nghiệm của đa thức \(4x - \frac{1}{2}\) là:
- Giá trị của P = -2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là:
- Nghiệm của đa thức (x + 1)(x - 1) là:
- Cho \(P = \frac{1}{2}x{y^3}.\left( { - 16{x^2}{y^4}} \right)\)Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?
- Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0.
- Biểu thức nào là đơn thức
- Giá trị của biểu thức 2x2 +3y tại x = -1, y = 2 là:
- Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
- Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là:
- Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
- Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
- Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x - 5y + 1\) tại x = 2 và y = -1 là
- Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
- Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 12 - 2x
- Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là
- Tìm đơn thức
- Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
- Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
- Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
- Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
- Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là
- Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là
- x + y – (x – y) =
- Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
- Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2 là .........
- Bậc của đa thức R(x) = 3x4 + 5x3 – 3x4 – 2x + 1 là
- H(x) = x3 – 3x + 4, có hệ số của lũy thừa bậc hai là
- Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
- x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
- Bậc của đơn thức – x3y6 là:
- Kết quả của \(\frac{3}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là
- Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là:
- Bậc của đa thức 5x^4y + 6x^2y^2 + 5y^8 +1 là
- Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - xyz + 2xyz - {x^2}z + 4{x^2}z - 3{x^2}y + 4xyz - 5{x^2}z - 3xyz\) Tìm bậc của P
- Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2. Tính P(x)+ Q(x) được