OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    (28) __________

    • A. 
      other
    • B. 
      others
    • C. 
      the others
    • D. 
      the other

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Kiến thức về từ vựng

    Các phương án:

    A. other (adjective)  + danh từ số nhiều:  những…khác ( nói chung)               

    B. others (pronoun) = other+ danh từ số nhiều: những…khác ( nói chung)

    Others không dùng với danh từ theo sau                          

    C. the others ( pronoun): Những cái / người còn lại trong nhóm vừa đề cập đến

    D. the other:  cái, người  còn lại trong nhóm vừa đề cập đến

    Giải thích: It added that young people are also spreading the disease to their parents, grandparents and other people. (…người trẻ tuổi cũng lan truyền bệnh cho ba mẹ ông bà họ và những người khác nữa)

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF