-
Câu hỏi:
His parents never allowed him ________.
-
A.
a smoking
-
B.
smoking
-
C.
to smoke
-
D.
some smoked
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì
Dịch: Bố mẹ không bao giờ cho phép anh ta hút thuốc.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- ____________ his illness, he had to cancel the appointment.
- She doesn’t think that men are ________ leaders than women.
- They will never forget _______ the Prince.
- This exit door can __________ in case of emergency.
- Men are traditional decision-makers _________ bread-winners.
- Paul ________ with us for about nine days.
- I think women should continue __________ a career.
- Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ____________.
- His parents never allowed him ________.
- In my company only executives are eligible ________ share option schemes.