OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentences that combines each pair of sentences in the following questions. 

    Câu hỏi:

    He was overconfident. Therefore, he ruined our plan completely.

    • A. 
      It was because his overconfidence that ruined our plan completely.
    • B. 
      He was overconfident, which ruined our plan completely.
    • C. 
      That he was overconfidence ruined our plan completely.
    • D. 
      It was his overconfidence ruined our plan completely.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    B

    Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

    Giải thích:

    Đại từ quan hệ “which” có thể thay thế cho cả mệnh đề đứng trước nó, làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ:

    S + V, which + V + …

    overconfident (adj): quá tự tin

    overconfidence (n): sự quá tự tin

       A. because + S + V = because of + N/Ving: bởi vì => Câu A sai.

       C. Câu C sai do dùng danh từ “confidence”.

       D. Cấu trúc câu chẻ: It + is + N + that + V + … => Câu D sai.

    Tạm dịch: Anh ta quá tự tin, điều đó đã phá hỏng hoàn toàn kế hoạch của chúng tôi.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF