-
Read and complete these sentences
- He’s wearing a red (a) ...............
- He’s wearing a brown (b) ................
- She’s wearing a (c) .................
- He’s wearing (d) .................
- She’s wearing a (e) ................ skirt.
- She’s wearing (f) ................ boots.
Câu hỏi:(a) ..............
-
A.
shirt
-
B.
scarf
-
C.
hat
-
D.
boots
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Đáp án đúng: He’s wearing a red shirt.
A. shirt: áo sơ mi
B. scarf: khăn quàng cổ
C. hat: cái mũ
D. boots: giày bốt
Tạm dịch: Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu đỏ.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- He’s wearing a red (a) ...............
- He’s wearing a brown (b) ................
- She’s wearing a (c) .................
- He’s wearing (d) .................
- She’s wearing a (e) ................ skirt.
- She’s wearing (f) ................ boots.
- What ......... she wearing? She is wearing a red dress.
- ................. he wearing yellow shorts? Yes, he is.
- Is she wearing a blue skirt ? ......., she isn’t.
- ........... is he wearing? He is wearing blue trousers.