-
Câu hỏi:
He promised to keep _______ us while he was abroad.
-
A.
in with
-
B.
up with
-
C.
in touch with
-
D.
away from
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai.
Dịch nghĩa: Anh ấy hứa giữ liên lạc với chúng tôi trong khi đi nước ngoài.
Đáp án C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- You / want / use / cassette player / first / make sure / it / power / battery.
- insert / cassette / the side to be played / face / cassette holder
- Press / play button / adjust / volume.
- end / tape / cassette player / stop / turn off automatically
- you / continue / listen / press / eject button / take out / tape / change into other side.
- He _______ on many subjects at the meeting.
- The traffic was held ______ by fog.
- He promised to keep _______ us while he was abroad.
- I took _____ him at once, and we have been friends over since.
- At the station, we often see the sign '________ for pickpockets'.