-
Câu hỏi:
Have a healthy _______ and you can enjoy your life.
-
A.
lives
-
B.
lifestyle
-
C.
lifeline
-
D.
lively
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Lives: những cuộc sống (n)
Lifestyle: Phong cách sống (n)
Lifeline: Ranh giới cuộc sống (n)
Lively: đầy sức sống (adj)
Sau mạo từ “a” là một danh từ/cụm danh từ số ít => loại A (số nhiều) và D
=> Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.
Tạm dịch: Có một phong cách sống khỏe mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Rob eats a lot of fast food and he ____ on a lot of weight.
- They need to spend less time ______ computer games.
- I forgot to wear a sun hat today and got a ____ .
- Do you believe that eating _______ carrots helps you see at night?
- We should try to keep everything around us clean and then flu will find it ____ to spread.
- The health _____ from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.
- The seafood I ate this morning makes me feel ______ all over.
- Have a healthy _______ and you can enjoy your life.
- Don’t eat that type of fish. You may have a/an ____.
- I think you should take up some sports because playing sports can ____ your health condition.