-
Câu hỏi:
Hàm số \(y = {\left( {x + m} \right)^3} + {\left( {x + n} \right)^3} - {x^3}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 4\left( {{m^2} + {n^2}} \right) - m - n\) bằng
-
A.
\(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
-
B.
- 16
-
C.
\(\frac{1}{4}\)
-
D.
4
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sauĐồ thị của hàm số \(y = \left| {f\left( x \right)} \right|\) có bao
- Hàm số nào nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
- Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{{\rm{ax}} + b}}{{cx + d}}\), với a, b, c, d là các số thực.
- Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên R và bảng biến thiên sau..Khẳng định nào sau đây sai?
- Cho \(a = 1 + {2^{ - x}}\), \(b = 1 + {2^x}\). Biểu thức biểu diễn b theo a là:
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên, phát biểu nào là đúng?
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
- Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
- Để đường thẳng \(d:y = x - m + 2\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x - 1}}\) (C) tại hai điểm phân biệt A v�
- Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2mx + 4}}\).
- Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2cm thì thể tích của khối lăng trụ tăng thêm 98cm3, giá trị a bằng:
- Cho hàm số \(y = \frac{{1 - m\sin x}}{{\cos x + 2}}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;10] để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn - 2?
- Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm x = 0?
- Hàm số \(y = {\left( {x + m} \right)^3} + {\left( {x + n} \right)^3} - {x^3}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\, + \infty
- gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) bằng bao nhiêu?
- Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC), SC = a.
- Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = {\mkern 1mu} \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\) có phương trình là
- Cho hàm số \(y = \frac{{8x - 5}}{{x + 3}}\). Kết luận nào sau đây đúng?
- Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
- Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên.
- Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên:Tìm m để phương trình \(2f\left( x \right) + m = 0\) có đún
- Đồ thị đã cho là của hàm số nào?
- Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - 6}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
- Kết luận nào đúng về số thực a nếu \({(a - 1)^{ - \frac{2}{3}}} < {(a - 1)^{ - \frac{1}{3}}}\)
- Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là
- Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f(x) trên khoảng (-1;2) như hình vẽ bên.
- Tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right):y = \frac{{1 - x}}{{x + 1}}\) tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường
- Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là
- Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu tại điểm x = 1, \(f\left( 1 \right) = - 3\) và
- Giá trị cực đại của hàm số \( = - {x^3} + 3x\) là:
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a.
- Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 5\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây, tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
- Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 8{x^2} - 2\) trên đo�
- Cho các số thực \(a,b,\alpha \left( {a > b > 0,\alpha \ne 1} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
- Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
- Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
- Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, đường cao BH.
- Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số (y = {x^4} + left( {m - 1} ight){x^2} + {m^2}) đạt cực tiểu
- Biểu thức \(P = \sqrt {a\sqrt[3]{{a\sqrt[4]{{a\sqrt[5]{a}}}}}} \) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
- Mệnh đề nào sau đây là sai?Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
- Tính \(T=a+b\) biết hàm số \(y = \frac{{ax + 1}}{{bx - 2}}\), có đồ thị như hình vẽ
- Cho hình chóp tam giác S.ABC có \(SA = x,BC = y\), các cạnh còn lại bằng 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo x, y.
- Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC.
- Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng \(\sqrt 2 a\).
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo \(AC = 2\sqrt 2 \,a\).
- Giá trị lớn nhất của hàm số \(\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn [-1;2] là: