-
Câu hỏi:
Dung dịch nào có pH < 7?
-
A.
HCl
-
B.
NaNO3
-
C.
NaCl
-
D.
NaOH
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
HCl là axit, NaNO3 và NaCl là muối, NaOH là bazơ
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+; Cl-, SO42- chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là gì?
- Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng?
- Chất nào sau đây là amin bậc 2
- Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
- Muối nào sau đây không bị nhiệt phân?
- Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
- Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu gì?
- Dung dịch HCl có thể phản ứng với tất cả các ion hay các chất rắn nào dưới đây?
- Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thui
- Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì tạo thành kết tủa sau phản ứng?
- Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường?
- Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol?
- Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam oxi đo ở cùng điều
- Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
- Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).
- Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2.
- Thí nghiệm mô tả cách điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
- Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào?
- Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức?
- Dung dịch nào có pH < 7?
- Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đ�
- Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
- Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch A.
- Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
- Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat.
- Khi xà phòng hóa trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri fomat, natri axetat, và natr
- Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6.
- Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2.
- Cho các phát biểu sau:(1). Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.(2).
- X, Y, Z là 3 axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với 1 ancol no, ba ch�
- Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗnhợp các chất hữu cơ Z
- Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có
- Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:Nồng độ % chất tan tron
- Hỗn hợp X gồm 2 chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit hữu cơ đa chức, Z là đipeptit mạch h�
- Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dị
- Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không có muối).
- Cho 0,1 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối