-
Câu hỏi:
Trong dao động tự do của mạch LC, điện tích trên bản tụ điện có biểu thức\(q = 8.10^{-3}cos(200t - \pi /3) C\). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
- A. i = 1,6cos(200t - π/3) A
- B. i = 1,6cos(200t + π/6) A
- C. i = 4cos(200t + π/6) A
- D. i = 8.10-3cos(200t + π/6) A
Đáp án đúng: B
\(I_o=\omega Q_o= 1,6(A)\)
Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện tích một góc \(\frac{\pi}{2}\Rightarrow \varphi _i=\varphi _q+\frac{\pi}{2}=\frac{\pi}{6}\Rightarrow i=1,6cos(200t+\frac{\pi}{6})(A)\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giảiQUẢNG CÁO
CÂU HỎI KHÁC VỀ MẠCH DAO ĐỘNG LC
- Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 5pF.
- Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của mạch dao động điện từ tự do
- Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105 Hz là q0 =6.10-9 C.
- Một mạch dao động LC có omega =107 rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 =4.10-12 C.
- Mạch dao động LC, có I0 = 15 mA. Tại thời điểm i = 7,5căn 2 mA thì q= 1,5căn 2 µC
- Mạch dao động tự do gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3,2H và một tụ điện có điện dung C = 2 mF.
- Mạch dao động LC có L = 10-4 H, C = 25 pH đang dao động với cường độ dòng điện cực đại là 40 mA.
- Mạch dao động có L = 10 mH và có C = 100 pH.
- Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 12cos(2.105t) mA. Biết độ tự cảm của mạch là L = 20mH
- Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.104 Hz.