-
Câu hỏi:
Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
-
A.
AB < BC < BD
-
B.
AB > BC > BD
-
C.
BC > BD > AB
-
D.
BD < BC < AB
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Vì \(BA \bot AD\) và C nằm giữa A và D nên AC < AD
Do đó: AB < BC < BD (quan hệ đường xiên và hình chiếu).
Chọn đáp án A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC
- Cho biết ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :
- Đơn thức đã cho nào dưới đây đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)
- Cho biết biểu thức : \(x^2 + 2x\), tại x = -1 có giá trị là:
- Cho \(P = 3x^2y - 5x^2y + 7x^2y\), kết quả rút gọn P là:
- Cho hai đa thức: \(A = 2x^2 + x - 1\); B = x - 1.Kết quả A – B là:
- M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?
- Cho hình vẽ như bên dưới. So sánh AB, BC, BD ta được:
- Cho \(A(x) = 2x^2 + x - 1\); B(x) = x - 1. Tại x = 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là:
- Rút gọn đa thức \(P(x) = 2x^3 - 2x + x^2 + 3x + 2\) ta được kết quả:
- Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:
- Giá trị của đa thức \(P = {x^2}y + 2xy + 3\) tại \(x = - 1,\,y = 2\) là
- Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:
- Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;\,\angle B;\,\angle C\) theo thứ tự là
- Tìm nghiệm của đa thức sau:\(A\left( x \right) = 2x - 6\)
- Tìm nghiệm của đa thức sau: \(B\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {2 - x} \right)\)
- Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 2017;\,\,f\left( 1 \right) = 2018;\,\)\(f\left( { - 1} \right) = 2019.\) Tính \(f\left( 2 \right)\)
- Ta cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:
- Ta có biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A tại x = -2 là:
- Các đơn thức \(4; xy; x^3; xy.xz^2\) có bậc lần lượt là
- Hãy tính bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là
- Tổng các nghiệm của đa thức \(x^2 - 16\) là
- Cho đa thức sau: \(f(x) = x^2 - 10x + 9\). Các nghiệm của đa thức đã cho là:
- Tính số trung bình cộng.
- Tìm y và tìm mốt \(M_0\) của dấu hiệu
- Có năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sauDấu hiệu ở đây là:
- Cho số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
- Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4{x^3}yz{\rm{ }} - {\rm{ }}4x{y^2}{z^{2}} - {\rm{ }}yz(xyz{\rm{ }} + {\rm{ }}{x^3})\)?
- Thu gọn đa thức \(\frac{1}{5}xy(x + y) - 2({x^2}y - x{y^2})\) ta được
- Giá trị của biểu thức \(x^3+ 2x^2- 3 \) tại x = 2 bằng đáp án nào dưới đây
- Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được đáp án nào sau đây
- Tính số đo x trên hình vẽ đã cho sau:
- Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là bao nhiêu?
- Tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.
- Hai tam giác ABC và DEF có AB = EF; ,BC = FD;AC = ED; \(\widehat A = \widehat E;\widehat B = \widehat F;\widehat D = \widehat C\).
- Cho biết tam giác nào sau đây là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- Cho hình vẽ như bên dưới. Tính x.
- Cho tam giác ABC và tam giác MNP có ∠A = ∠M = 90°, ∠C = ∠P. Cần điều kiện gì để hai tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề?
- Cần thêm một điều kiện gì để (tam giác DEF = tam giác JIK ) theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông?
- Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng