-
Câu hỏi:
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] \(\left( {a,b \in R,a < b} \right)\). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),x = a,x = b\) và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức
-
A.
\(V = \int\limits_a^b {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)
-
B.
\(V = \pi \int\limits_a^b {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)
-
C.
\(V = \frac{1}{3}\pi \int\limits_a^b {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)
-
D.
\(V = \pi \int\limits_b^a {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx.\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(2x + y + z - 3 = 0\) và điểm A(1;2;3).
- Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là
- Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu biết hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\)
- Trong không gian Oxyz, điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) trên đường thẳng d: \(\frac{{
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] \(\left( {a,b \in R,a < b} \right)\).
- Phát biểu nào sau đây là đúng? \(\int\limits_0^1 {x{e^x}} dx = \left. {x{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.\)
- Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2x\) và trục Ox có diện tích là
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x - 2y + 3z + 4 = 0\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)=\sin x+\cos x\) thỏa mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\).
- Cho i là đơn vị ảo.Số phức liên hợp của số phức \(z = - \sqrt {61} - 9i\) là
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(2x + y - z + 10 = 0\) và điểm \(A\left( {1;2; - 4} \right)\).
- Phát biểu nào sau đây là đúng? \(\int {\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}} dx = \tan x + C.\)
- Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 4\).
- Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d: \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\).
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(P\left( {7;0; - 3} \right),Q\left( { - 1;2;5} \right)\).
- Có bao nhiêu số phức Z thỏa mãn \({\left| z \right|^2} = 2\left| {z + \overline z } \right| + 4\) và \(\left| {z - 1 - i} \right|
- Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x - 1}}\) là
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_4^8 {f\left( x \right)dx} = 10\).
- Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn \(x + \left( {2y - 3} \right)i = - x + 2 + \left( {y + 1} \right)i\) là
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( { - 2;1;5} \right)\). Phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB là
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 8,\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx}&
- Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 3 + 2t\\z = 2 - t\end{array} \right.\).
- Tính mô đun của số phức \(z_1+z_2\) biết hai số phức \(z_1=1+i\) và \(z_2=2-3i\)
- Cho các hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f\left( x \right) = {x^2},\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right],f\left(
- Phát biểu nào sau đây là đúng ? \(\int {{e^x}} dx = {e^x} + C.\)
- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {3; - 2; - 1} \right)\)
- Cho i là đơn vị ảo. Số phức \(z = - \sqrt {15} + i\) có mô đun là
- Cho \(a>b>0\). Đường (E) có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\). Diện tích của hình (E) là
- Cho i là đơn vị ảo. Số phức \(z = 5 - \sqrt 3 i\) có
- Xét các số phức z thỏa mãn \(\left( {z + 2i} \right)\left( {\overline z + 2} \right)\) là số thuần ảo.
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) \(x - 2y + mz + 2 = 0\) và đường thẳng d: \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z
- Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;1} \right),B\left( { - 1;0;2} \right),C\left( {2;1;3} \right)\).
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {3;4;7} \right)\).
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x + y - z - 2 = 0\) và điểm \(A\left( {3;3; - 2} \right)\).
- Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0)=10\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng
- Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;0; - 3} \right),\overrightarrow b = \left( { - 1; - 2;0} \right)\).
- Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 16\).
- Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;- 2;4), B(- 3;3;- 1) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 8 = 0\).
- Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;13), mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z - 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x
- Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)dx} = 5\).
- Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 - 3i = 3 - 2i
- Cho tích phân \(\int\limits_2^5 {\frac{{dx}}{{{x^2} - x}} = a\ln 4 + b\ln 2 + c\ln 5} \), với a,b,c là các số nguyên khác 0.
- Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có tọa độ là
- Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y=x^3\)?
- Phát biểu nào sau đây là đúng ? \(\int\limits_1^2 {\ln x} dx = \left. {x\ln x} \right|_1^2 - \int\limits_1^2 1 dx.\)
- Họ nguyên hàm của hàm số \(y = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x - {\sin ^4}x\) là
- Cho \(a,b \in R\), hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có một nguyên hàm là \(y=F(x)\) .
- Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): \(x + 2y - 3z - 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 2; - 3} \right)\).
- Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [a;b] \(\left( {a,b \in R,a < b} \right)\). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),x = a,x = b\) và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức