OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3  (2), ClH3N-CH2-COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.

    • A. 
      2
    • B. 
      5
    • C. 
      4
    • D. 
      3

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Chọn C.

    * Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ:

    - Aminoaxit: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {{H_2}NRCOOH + NaOH \to {H_2}NRCOONa + {H_2}O}\\
    {{H_2}NRCOOH + HCl \to Cl{H_3}NRCOOH}
    \end{array}} \right.\)

    - Este của aminoaxit:  \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {{H_2}NRCOOR + NaOH \to {H_2}NRCOONa{\rm{ }} + {\rm{ }}ROH}\\
    {{H_2}NRCOOR + HCl \to Cl{H_3}NRCOOR}
    \end{array}} \right.\)

    - Muối của amoni của axit hữu cơ:  \(\left\{ \begin{array}{l}
    RCOON{H_3}R' + NaOH \to RCOONa + R'N{H_2} + {H_2}O\\
    RCOON{H_3}{R^'} + HCl \to RCOOH + N{H_4}Cl
    \end{array} \right.\)

    - Muối amoni của axit vô cơ:  \(\left\{ \begin{array}{l}
    RN{H_3}HC{O_3},{(RN{H_3})_2}C{O_3} + NaOH \to RN{H_2} + N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
    RN{H_3}HC{O_3},{(RN{H_3})_2}C{O_3} + HCl \to RN{H_3}Cl + C{O_2} + {H_2}O
    \end{array} \right.\)

    Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5).

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF