-
Câu hỏi:
Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
-
A.
1
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
2
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ trong môi trường axit thu được
- KL nào sau đây có thể điều chế được bằng p2 điện phân dung dịch?
- Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây?
- Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
- Tp chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là gì?
- Triolein kg td với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
- Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây kg gây ô nhiễm không khí?
- Chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH?
- Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính Al(OH)3?
- Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí Clo tạo ra khói màu nâu. Kim loại M là
- Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là bao nhiêu?
- Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
- Ở điều kiện thường, đơn chất PK nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
- Polime nào sau đây mà trong phân tử không chứa nitơ?
- Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây?
- Hòa tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,336 lít khí (đktc) và dung dịch Y (chỉ
- Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng a gam xenlulozơ và dung dịch chứa m kg axit nitrit.
- Trong sơ đồ phản ứng sau:(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2, (2) X + O2 → Y + H2O, Các chất X, Y lần lượt là?
- Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat.
- Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối
- Phát biểu nào sau đây kg đúng về Fe?
- Để điều chế crom từ Cr2O3 (được tách ra từ quặng cromit) người ta dùng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất phản
- NĐ nào sau đây là đúng về Al?
- Peptit X có công thức cấu tạo là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- Tính khối lượng glixerol thu được?
- Tính thời gian điện phân?
- Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:(1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O
- Cho hai phản ứng sau:(1) NaCl + H2O → X + Y↑ + Z↑
- Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ hình vẽ bên.
- Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 3
- Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đu
- TÍnh khối lượng của m biết Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N2?
- Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2.
- Tính m biết Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác)?
- Hòa tan hết 8,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 400 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) vào dung dịch X.
- Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là?
- Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là?
- Cho các phát biểu sau:(a) Lưu huỳnh hóa cao su buna, thu được cao su buna-S...Số phát biểu đúng là?
- Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là?