-
Câu hỏi:
Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là
-
A.
6
-
B.
3
-
C.
5
-
D.
4
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Các chất có thể tác dụng với nước brom có thể là: Chất có liên kết không bền ngoài nhóm chức, xicloankan với 3 cạnh, chất có chức nhóm – CHO, phenol, anilin.
Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, stiren, anlyl benzen.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2.
- Cho các phản ứng sau:(1) CaOCl2 + 2HCl đặc →CaCl2 + Cl2 + H2O;
- Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
- Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
- Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl.
- Số trường hợp tạo kết tủa khi cho Ba(HCO3)2 tác dụng với lần lượt các dung dịch?
- Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen.
- Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
- Cho các phát biểu sau:(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
- Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
- Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3I2 → 2FeI3 ; (2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng) → 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O &nb
- Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư.
- Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2;(4) P2O5.
- Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là dãy nào??
- Cho các phát biểu sau:(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li
- Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là?
- Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
- Cho các chất: Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
- Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO
- Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
- Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat.
- Nguyên tố X ở chu kì 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH2. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng:
- A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
- Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
- Cho các phát biểu sau:(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các
- cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là
- Cho các thí nghiệm sau:(1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).
- Phát biểu nào sau đây đúng về HCVC?
- Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
- Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi
- Cho các phương trình phản ứng(1) C4H10 + F2
- cho các cặp chất phản ứng với nhau(1) Li + N2 &
- Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
- Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
- Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung NH4NO3 rắn.
- Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau: 1.
- Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
- Cho các nhận xét về phân bón:(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
- Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
- Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng k