-
Câu hỏi:
Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y = - 4
-
A.
A>B
-
B.
A=B
-
C.
A<B
-
D.
A≥B
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
+ Thay x=2;y=−4 vào biểu thức A ta được
\(A = \frac{{2.\left( { - 4} \right) - 7}}{2} = \frac{{ - 8 - 7}}{2} = \frac{{ - 15}}{2}.\)
+ Thay x=2;y=−4 vào biểu thức B ta được:
\( B = {2.2^3} - {2^3}.{\left( { - 4} \right)^3} - {2^2}.\left( { - 4} \right) = 16 - \left( { - 512} \right) - \left( { - 16} \right) = 16 + 512 + 16 = 544\)
Suy ra A<B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là g
- Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
- Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15
- Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
- Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đâyCó tất
- Tần số tương ứng với các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là:
- Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau: Dấu hiệu ở đây là gì?
- Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả ghi lại ở bảng sau:Chọn phát biểu sai trong các ph�
- Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả ghi lại ở bảng sau: Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?
- Số điểm thi mà học sinh lớp 8D đạt được nhiều nhất là:
- Số học sinh đạt điểm 2 là:
- Dấu hiệu ở đây là gì?
- Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới
- Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng
- Mốt là?
- Số trung bình cộng là?
- Biểu thức n.(n + 1).( n + 2 ) với n là số nguyên, được phát biểu là
- Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b.
- Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi
- Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x đồng và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:
- Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:
- Biểu thức a^2 + b^3 được phát biểu bằng lời là:
- Biểu thức a - b^3 được phát biểu bằng lời là:
- Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)
- Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )
- Với x = 4;y = - 5;z = - 2 thì giá trị biểu thức \(E = x^4 + 4x^2y - 6z \) là
- Với x = - 3;y = - 2;z = 3 thì giá trị biểu thức \(D = 2x^3- 3y^2+ 8z + 5\) là
- Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)
- Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y = - 4