-
Câu hỏi:
breakfast/ have/ I/ always/ big/ a/ .
-
A.
I always a big have breakfast.
-
B.
I have always a big breakfast.
-
C.
I always have a big breakfast.
-
D.
I always have breakfast a big.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Đáp án đúng: I always have a big breakfast.
Cấu trúc khẳng định thì Hiện tại đơn: S số ít + V-s/es; S số nhiều + V nguyên mẫu
Chủ ngữ "I" nên ta chia động từ trong câu ở dạng nguyên mẫu
Loại câu B vì đặt sai vị trí trạng từ chỉ tần suất: have always ⇒ always have
Tạm dịch: Tôi luôn có một bữa sáng thịnh soạn.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- do / you /What /be/ want /in /future /the /to ?
- was/ your / When / son /born?
- uncle /works/ farm/ on /My/ the.
- did / they / What / yesterday / do ?
- plays/ soccer/ every/ Mura/ day/ ./
- you/ Do/ sports/ play/ after? / school
- homework/ every/ He/ does/ his/ evening/./
- like/ Tim/ badminton/ play/ .
- you/ school/ Who/ with/ to/ do/ go/ ?
- breakfast/ have/ I/ always/ big/ a/ .