-
Câu hỏi:
Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:
-
A.
\(a^2+b^2+c^2\)
-
B.
\((a+b+c)^{2}\)
-
C.
\(2a^2+2b^2+2c^2\)
-
D.
\((2a+2b+2c)^2\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Tổng ba số a, b, c là a+b+c
Vậy bình phương của tổng 3 số a,b,c là:\((a+b+c)^{2}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Viết biểu thức biểu diễn tích 4 số nguyên liên tiếp.
- Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
- Biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
- Viết biểu thức tính diện tích hình thang có hai đáy a,b chiều cao h?
- Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:
- Bình phương của tổng 3 số a,b,c là:
- Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7. Số các giá trị là bao nhiêu?
- Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- Giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{5} x-3 y \text { tại } x=5 \text { và } y=3\) là?
- Cho \(M(x)=4 x^{3}+2 x^{4}-x^{2}-x^{3}+2 x^{2}-x^{4}+1-3 x^{3}\). Tính \(M(-1)\)
- Tính giá trị của đa thức với \(x=a^{2}+2 a b+b^{2}, y=a^{2}-2 a b+b^{2}\) ta được
- Cho \(f(x)=x^{8}-101 x^{7}+101 x^{6}-101 x^{5}+\cdots+101 x^{2}-101 x+25 . \operatorname{Tính} f(100)\)
- Biểu thức \((x+7)^{2}+5\) đạt giá trị nhỏ nhất khi?
- Giá trị của biểu thức đại số \(B=2(x-y)+y^{2} \text { tại } x=2, y=-1\)
- Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7. Số các giá trị khác nhau là?
- Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
- Cho \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)
- Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B
- Cho \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Tính A.B
- Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Xác định hệ số của A.B. (-C)
- Cho \(A=15 x y^{2} z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y z^{3}\right) ; C=2 x y\). Tính A.B.C
- Cho \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\). Xác dịnh phần biến của -A.B
- Cho các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\). Chọn khẳng định đúng
- Thực hiện phép tính \(-3 x^2{y}+\frac{3}{4} x^{2} y\) ta được
- Thực hiện phép tính \(6 x y+3 x y-\frac{1}{5} x y\) ta được
- Thực hiện phép tính \(2 x y^{2} z-5 x y^{2} z+\frac{1}{2} x y^{2} z\) ta được
- Các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac{1}{2} x y^{2} z,-\frac{1}{5} x y\)
- Đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau là: \(2 x y^{2} z, 6 x y,-3 x^{2} y,-5 x y^{2} z, 3 x y, \frac{3}{4} x^{2} y, \frac
- Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng.
- Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.
- Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
- Cho tam giác ABC có BC = 5cm. Tam giác ABC là tam giác gì?
- Cho tam giác ABC có BC = 1cm, tam giác ABC là tam giác gì?
- Tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:
- Cho tam giác ABC có AB = 16 cm; AC = 25 cm. Vẽ đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chu vi tam giác ABD là:
- Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.
- Một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
- Cho điểm C thuộc trung trực của đoạn thẳng AB. Biết CA = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng CB là:
- Cho các phát biểu về tam giác sau đây. Em hãy chọn câu đúng nhất.
- Tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó