-
Câu hỏi:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
-
A.
\(f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\)
-
B.
\(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)\)
-
C.
\(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {2 - x} \right)\)
-
D.
\(f\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Nhị thức f(x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{2 - x}} > 0\)
- Biểu thức \(f(x) = (x - 3)(1 - 2x)\) âm khi x thuộc ?
- Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
- Cho tam giác ABC có \(\widehat C = {30^0}\) và \(BC = \sqrt 3 ;AC = 2\). Tính cạnh AB bằng?
- Cho \(\Delta \) ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5. Diện tích \(\Delta \)ABC bằng:
- Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u \)=(1;–4) là:
- Trong tam giác ABC có BC = 10, \(\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
- Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng \(\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1\)
- Đường tròn x2 + y2 -5y=0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
- Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {1;0} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( {3;0} \right)\) .
- Biểu thức \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right)\) được viết lại
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn .
- Phương trình: \({x^2} + {\rm{ }}2\left( {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2} - {\rm{ }}5m{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }
- Tập giá trị của m để \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) luôn luôn dương là
- Tập nghiệm của bất phương trình |4-3x|
- Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- Tìm m để \({x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\)
- Giải các bất phương trình sau a) \(\frac{{2x - 1}}{{x + 2}} \ge 1\)b) \(\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x - 6}}
- Cho 2 điểm \(A\left( {1;1} \right),B\left( {3;6} \right)\) .
- Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x \(A = {\sin ^6}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^4}x + 3{\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\cos ^4}x\)
- Cho 2 điểm \(A\left( {0; - 4} \right),B\left( { - 5;6} \right)\).