OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    (32) .................

    • A. 
      sudden
    • B. 
      suddenly
    • C. 
      abruptly
    • D. 
      promptly

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Giải thích:

    Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống để bổ sung nghĩa cho danh từ “ changes”

    sudden (a): đột nhiên                     suddenly (adv): một cách đột ngột

    abruptly (adv): đột ngột                 promptly (adv): kịp thời         

    Tạm dịch:

    They don't like· interruptions or (47)_______changes of schedule.

    Họ không thích sự chen ngang hay những thay đổi lịch trình đột ngột.

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF