Nếu các em có những khó khăn nào về bài giảng Vật lý 12 Bài 40 Các hạt sơ cấp các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp ở đây nhé. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Vật lý HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Chúc các em học sinh có nền tảng kiến thức Vật lí thật tốt để chuẩn bị cho kì thi THPTQG nhé.
Danh sách hỏi đáp (66 câu):
-
Hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt vuông góc với nhau và nằm trong cùng một mặt phẳng (hình 2). Xác định vecto cường độ tử trưởng tổng hợp tại các điểm M, và Mỹ. biét ráng: I, 0.2A; I, -0.3A; AM, AM-0.1cm; BM, CM; -0.2cm.
01/03/2023 | 0 Trả lời
Hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt vuông góc với nhau và nằm trong cùng một mặt phẳng (hình 2). Xác định vecto cường độ tử trưởng tổng hợp tại các điểm M, và Mỹ. biét ráng: I, 0.2A; I, -0.3A; AM, AM-0.1cm; BM, CM; -0.2cm.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:
10/07/2021 | 1 Trả lời
A. Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.
B. Tổng động năng và nội năng của vật.
C. Tổng động năng và thế năng của vật.
D. Tống động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khối lượng nghỉ của hạt êlectron là \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}kg\). Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}m\text{/}s\).
10/07/2021 | 1 Trả lời
Nếu êlectron bứt ra từ một phân rã hạt nhân với tốc độ \(v=1,{{2.10}^{8}}m\text{/}s\) thì khối lượng tương đối tính của hạt là
A. \(m=9,{{93.10}^{-31}}kg\).
B. \(m=9,{{1.10}^{-31}}kg\).
C. \(m=8,{{89.10}^{-31}}kg\).
D. \(m=9,{{5.10}^{-31}}kg\).
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Độ lớn điện tích của electron là
03/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Độ lớn điện tích proton có giá trị là
02/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khối lượng của một proton có giá trị là
03/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(1,{{67.10}^{-27}}kg.\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khối lượng của một electron có giá trị là
02/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Điện tích của một nơtron có giá trị là
02/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. 0
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Điện tích của một proton có giá trị là
02/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Điện tích của một êlectron mang giá trị là
02/06/2021 | 1 Trả lời
A. \(9,{{1.10}^{-31}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. \(-1,{{9.10}^{-31}}\)C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nêu cấu trúc mô hình chuẩn của các hạt sơ cấp.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Trình bày đặc điểm các loại hạt boson cơ bản.
03/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Nhóm hạt Boson gồm những loại hạt nào?
02/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Nhóm hạt Lepton gồm những loại nào?
02/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nêu đặc điểm spin của hạt Lepton.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hạt Lepton là gì? Nêu đặc điểm các hạt Lepton.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các hạt sơ cấp tồn tại ở trạng thái hương, phân tích rõ đặc điểm các trạng thái hương này.
03/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các đặc điểm tương tác của các hạt Quark.
02/06/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy